Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn nữ sinh năm 2002 (Nhâm Ngọ)

Năm sinh của bạn Thông tin chung
2002 Năm : Nhâm Ngọ
Mệnh : Dương Liễu Mộc
Cung : Cấn
Niên mệnh năm sinh: Thổ

kết hôn là một trong những công việc cực kỳ quan trọng khi các bạn có ý định tiến tới kết hôn với bạn đời của mình. Tử Vi Khoa Học sẽ cho bạn biết sự xung hợp giữ các tuổi, kết hôn với tuổi nào thì sẽ có cuộc sống hạnh phúc, kết hôn với tuổi nào thì sẽ gặp đại kỵ từ đó để các bạn xem xét tuổi và bạn đời của bạn.

Tử Vi Khoa Học sẽ tổng hợp lại sự xung hợp giữa các tuổi thông qua các tiêu chí: MệnhThiên canĐịa ChiCung mệnh (bát trạch nhân duyên) và Thiên mệnh năm sinh đưa ra kết luận để bạn chọn tuổi kết hôn hợp với mình.

Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn

– Bạn chọn năm sinh bạn (Âm lịch)
– Bạn chọn giới tính bạn
– Nhấn Xem tuổi kết hôn để xem tuổi nào hợp với bạn nhất ?.

Kết quả hình ảnh cho vât phẩm phong thủy

– Bạn đang đắn đo không biết tìm  những thông tin về Biển số xe phong thủy, Xem biển số xeBiển số xe đẹp ở đâu cho chất lượng, đến ngay Xem số xe đẹp để tìm cho mình những thông tin vô cùng hữu ích nhé!!!

Quy ước: Nếu Tốt một khía cạnh cộng 2 điểm, Bình được cộng 1 điểm và xấu sẽ không được cộng điểm.
(Chú ý: Chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ và ngược lại)
Điểm càng cao càng tốt

Kết quả xem

Những tuổi nam (màu xanh) hợp với bạn:
Năm sinh nam Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1987 Dương Liễu Mộc – Lộ Trung Hỏa   =>  Tương sinh Nhâm – Đinh  =>  Tương sinh Ngọ – Mão  =>  Lục phá Cấn – Tốn  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 4
1988 Dương Liễu Mộc – Đại Lâm Mộc   =>  Bình Nhâm – Mậu  =>  Bình Ngọ – Thìn  =>  Bình Cấn – Chấn  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 3
1989 Dương Liễu Mộc – Đại Lâm Mộc   =>  Bình Nhâm – Kỷ  =>  Bình Ngọ – Tỵ  =>  Bình Cấn – Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 6
1990 Dương Liễu Mộc – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương khắc Nhâm – Canh  =>  Bình Ngọ – Ngọ  =>  Tam hình Cấn – Khảm  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ – Thủy => Tương khắc 1
1991 Dương Liễu Mộc – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương khắc Nhâm – Tân  =>  Bình Ngọ – Mùi  =>  Lục hợp Cấn – Ly  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thổ – Hỏa => Tương sinh 5
1992 Dương Liễu Mộc – Kiếm Phong Kim   =>  Tương khắc Nhâm – Nhâm  =>  Bình Ngọ – Thân  =>  Bình Cấn – Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 5
1993 Dương Liễu Mộc – Kiếm Phong Kim   =>  Tương khắc Nhâm – Quý  =>  Bình Ngọ – Dậu  =>  Bình Cấn – Đoài  =>  Diên niên  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 6
1994 Dương Liễu Mộc – Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương sinh Nhâm – Giáp  =>  Bình Ngọ – Tuất  =>  Tam hợp Cấn – Càn  =>  Thiên y  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 9
1995 Dương Liễu Mộc – Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương sinh Nhâm – Ất  =>  Bình Ngọ – Hợi  =>  Bình Cấn – Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 7
1996 Dương Liễu Mộc -Giang Hạ Thủy   =>  Tương sinh Nhâm – Bính  =>  Tương khắc Ngọ – Tý  =>  Lục xung Cấn – Tốn  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 2
1997 Dương Liễu Mộc -Giang Hạ Thủy   =>  Tương sinh Nhâm – Đinh  =>  Tương sinh Ngọ – Sửu  =>  Lục hại Cấn – Chấn  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 4
1998 Dương Liễu Mộc -Thành Đầu Thổ   =>  Tương khắc Nhâm – Mậu  =>  Bình Ngọ – Dần  =>  Tam hợp Cấn – Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 6
1999 Dương Liễu Mộc -Thành Đầu Thổ   =>  Tương khắc Nhâm – Kỷ  =>  Bình Ngọ – Mão  =>  Lục phá Cấn – Khảm  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ – Thủy => Tương khắc 1
2000 Dương Liễu Mộc – Bạch Lạp Kim   =>  Tương khắc Nhâm – Canh  =>  Bình Ngọ – Thìn  =>  Bình Cấn – Ly  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thổ – Hỏa => Tương sinh 4
2001 Dương Liễu Mộc – Bạch Lạp Kim   =>  Tương khắc Nhâm – Tân  =>  Bình Ngọ – Tỵ  =>  Bình Cấn – Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 5
2002 Dương Liễu Mộc -Dương Liễu Mộc   =>  Bình Nhâm – Nhâm  =>  Bình Ngọ – Ngọ  =>  Tam hình Cấn – Đoài  =>  Diên niên  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 6
2003 Dương Liễu Mộc -Dương Liễu Mộc   =>  Bình Nhâm – Quý  =>  Bình Ngọ – Mùi  =>  Lục hợp Cấn – Càn  =>  Thiên y  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 8
2004 Dương Liễu Mộc -Tuyền Trung Thủy   =>  Tương sinh Nhâm – Giáp  =>  Bình Ngọ – Thân  =>  Bình Cấn – Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 7
2005 Dương Liễu Mộc -Tuyền Trung Thủy   =>  Tương sinh Nhâm – Ất  =>  Bình Ngọ – Dậu  =>  Bình Cấn – Tốn  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 4
2006 Dương Liễu Mộc – Ốc Thượng Thổ   =>  Tương khắc Nhâm – Bính  =>  Tương khắc Ngọ – Tuất  =>  Tam hợp Cấn – Chấn  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 2
2007 Dương Liễu Mộc – Ốc Thượng Thổ   =>  Tương khắc Nhâm – Đinh  =>  Tương sinh Ngọ – Hợi  =>  Bình Cấn – Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 6
2008 Dương Liễu Mộc – Tích Lịch Hỏa   =>  Tương sinh Nhâm – Mậu  =>  Bình Ngọ – Tý  =>  Lục xung Cấn – Khảm  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ – Thủy => Tương khắc 3
2009 Dương Liễu Mộc – Tích Lịch Hỏa   =>  Tương sinh Nhâm – Kỷ  =>  Bình Ngọ – Sửu  =>  Lục hại Cấn – Ly  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thổ – Hỏa => Tương sinh 5
2010 Dương Liễu Mộc – Tùng Bách Mộc   =>  Bình Nhâm – Canh  =>  Bình Ngọ – Dần  =>  Tam hợp Cấn – Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 7
2011 Dương Liễu Mộc – Tùng Bách Mộc   =>  Bình Nhâm – Tân  =>  Bình Ngọ – Mão  =>  Lục phá Cấn – Đoài  =>  Diên niên  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 6
2012 Dương Liễu Mộc -Trường Lưu Thủy   =>  Tương sinh Nhâm – Nhâm  =>  Bình Ngọ – Thìn  =>  Bình Cấn – Càn  =>  Thiên y  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 8
2013 Dương Liễu Mộc -Trường Lưu Thủy   =>  Tương sinh Nhâm – Quý  =>  Bình Ngọ – Tỵ  =>  Bình Cấn – Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 7
2014 Dương Liễu Mộc – Sa Trung Kim   =>  Tương khắc Nhâm – Giáp  =>  Bình Ngọ – Ngọ  =>  Tam hình Cấn – Tốn  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 1
2015 Dương Liễu Mộc – Sa Trung Kim   =>  Tương khắc Nhâm – Ất  =>  Bình Ngọ – Mùi  =>  Lục hợp Cấn – Chấn  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 3
2016 Dương Liễu Mộc – Sơn Hạ Hỏa   =>  Tương sinh Nhâm – Bính  =>  Tương khắc Ngọ – Thân  =>  Bình Cấn – Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 6
2017 Dương Liễu Mộc – Sơn Hạ Hỏa   =>  Tương sinh Nhâm – Đinh  =>  Tương sinh Ngọ – Dậu  =>  Bình Cấn – Khảm  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ – Thủy => Tương khắc 5

 

– Ngoài Xem so xe dep còn có những danh mục hữu ích khác, bạn cần tìm hiểu như:

Lịch vạn niên

Xem hướng nhà

Xem nốt ruồi

Xem sao chiếu mệnh

Truy cập để xem nhiều hơn tại BlogPhongThuy.com –  Phong Thủy Cho Người Việt, Xem Phong Thủy, Tư Vấn Phong Thủy
Hotline: (+1) 323.5225.386 (Mr. David Ho – USA)

Related posts:

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

You may use these HTML tags and attributes: <a href="" title=""> <abbr title=""> <acronym title=""> <b> <blockquote cite=""> <cite> <code> <del datetime=""> <em> <i> <q cite=""> <s> <strike> <strong>